THÔNG BÁO
THỐNG KÊ ĐƠN HỌC LẠI, HỌC CẢI THIỆN HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG VÀ PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ.
(18/01/2019 15:46)
Căn cứ số lượng đơn SV đăng ký học lại học cải thiện tại Học kỳ 2 và học kỳ 3 (ĐỢT 2),

Phòng Đào tạo đã thống kê và đề ra phương án xử lý như sau:

(SV ĐỌC KỸ VÀ THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ GHI Ở CUỐI BẢNG THỐNG KÊ )

 

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ HỌC LẠI – HỌC CẢI THIỆN

HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG (NGHE – NÓI - ĐỌC - VIẾT)

Học kỳ 2 năm học 2018 – 2019

ghi chú= 1: mở lớp học phần ở kỳ 3 đợt 2,

ghi chú= 2: Cho phép SV đăng ký vào học với các lớp học phần của  khóa sau

ghi chú= 3: Không tổ chức lớp, trừ khi SV có đơn đề nghị mở lớp học riêng.

1.      Khoa Tiếng Anh

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Ghi chú

1

ANH4052

Nghe 2

14

2

2

ANH4092

Nghe 3

20

2

3

ANH4132

Nghe 4

45

1

4

ANH4192

Nghe 5

5

2

6

ANH4032

Đọc 1

3

2

7

ANH4072

Đọc 2

4

2

8

ANH4112

Đọc 3

32

1

9

ANH4042

Viết 1

16

2

10

ANH4082

Viết 2

12

2

11

ANH4122

Viết 3

2

2

12

ANH4162

Viết 4

7

2

 

2.      Khoa Tiếng Pháp

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Ghi chú

1

PHA4172

Đọc 4

1

2

2

PHA4162

Nói 4

1

2

3

PHA4092

Viết 2

1

2

 

3.      Khoa Tiếng Trung

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Ghi chú

1

TRU4052

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5

2

2

2

TRU4062

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6

3

2

3

TRU4072

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7

6

2

4

TRU4082

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8

11

2

5

TRU4103

Nghe – Nói 2

1

2

6

NNC1062

Ngoại ngữ II TH I.3 (Trung- Đọc)

2

3

 

4.      Khoa Quốc tế học

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Ghi chú

1

NNQ1062

Nghe 2 (tiếng Anh)

19

2

2

QTH4052

Nghe 4 (tiếng Anh)

2

2

3

QTH4062

Nói 4 (tiếng Anh)

3

2

4

NNQ1082

Đọc 2 (tiếng Anh)

1

2

5

QTH4072

Đọc 4 (tiếng Anh)

1

2

6

NNQ1092

Viết 2 (tiếng Anh)

7

2

 

5.      Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Ghi chú

1

NHA4152

Nói 2

3

2

2

NHA4182

Đọc 3

2

2

3

NHAA242

Thực hành dịch cơ bản 2

9

2

4

NHA4142

Tiếng Nhật tổng hợp I.5

12

3

5

NHA4042

Tiếng Nhật tổng hợp I.4

3

3

6

NNJ1062

Ngoại ngữ II TH I.3 (Nhật- Đọc)

2

3

7

NHA4022

Nghe 1

37

1

8

NHA4122

Nghe 2

1

2

9

NHA4152

Nói 2

3

2

10

NHA4182

Đọc 2

18

2

11

NHA4202

Viết 1

1

2

12

NHA4212

Viết 2

9

2

13

NHA4062

Tiếng Nhật tổng hợp II.1

51

1

14

NHA4072

Tiếng Nhật tổng hợp II.2

2

2

15

NHA4082

Tiếng Nhật tổng hợp II.3

48

1

16

NHA4092

Tiếng Nhật tổng hợp II.4

16

2

17

NHA4102

Tiếng Nhật tổng hợp II.5

12

2

 

 PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ

1. Đối với các học phần có ghi chú là (1): Đây là các học phần sẽ có mở lớp ở HK 3 NH 2018-2019 ( ĐỢT 2) . Những SV có đơn đăng ký học các học phần này sẽ theo dõi và đăng ký trực tuyến từ TK cá nhân (dự kiến từ 18.2.2019)

2. Đối với các học phần có ghi chú là (2): Đây là các học phần cho phép SV đăng ký học tại các lớp khóa sau . Trường hợp này, SV phải đến Phòng ĐT để đề nghị được đăng ký và được giới thiệu vào học tại các lớp HP của Khóa sau (dự kiến từ ngày  11.2 đến 15.2.2019)

3. Đối với các học phần có ghi chú là (3): Đây là những học phần hoặc không có ở kế hoạch HK 2 để cho SV học ghép vào các lớp khóa sau hoặc là các học phần không phải là thực hành tiếng và SV lẽ ra phải tự đăng ký trực tuyến ngay từ đầu học kỳ 2.

4. Những trường hợp SV muốn học lại, học cải thiện các học phần có hoặc không có trong bảng thống kê ở trên theo dạng lớp học riêng vì lý do đặc biệt, SV phải nộp đơn đề nghị mở lớp học riêng (theo mẫu) từ ngày  11 đến 16.2.2019 và chờ xét duyệt.

Các thông báo khác: