THÔNG BÁO
THÔNG BÁO VỀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỌC LẠI, CẢI THIỆN ĐIỂM HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG HỌC KỲ 2 NH 2017-2018
(17/01/2018 10:13)
Sinh viên chính quy trường ĐHNN có nguyện vọng học lại, học cải thiện học phần thực hành tiếng, hoặc có đề nghị mở lớp học riêng đọc kỹ nội dung bảng thống kê và phần "GHI CHÚ" bên dưới.

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ VÀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỌC LẠI – HỌC CẢI THIỆN HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG (NGHE – NÓI - ĐỌC - VIẾT)

Học kỳ 2 năm học 2017 – 2018

                                             (SV lưu ý đọc kỹ phần ghi chú ở cuối thông báo)

1.      Khoa Tiếng Anh

STT

Mã HP

Tên học phần

Số

 lượng

Hướng xử lý

1

ANH4012

Nghe 1

19

    3

2

ANH4052

Nghe 2

37

       1

3

ANH4092

Nghe 3

22

     3

4

ANH4132

Nghe 4

11

2

5

ANH4192

Nghe 5

32

       1

6

ANH4102

Nói 3

1

3

7

ANH4142

Nói 4

2

2

8

ANH4032

Đọc 1

9

     3

9

ANH4072

Đọc 2

6

2

10

ANH4112

Đọc 3

14

3

11

ANH4152

Đọc 4

15

2

12

ANH4252

Đọc 5

5

     3

13

ANH4042

Viết 1

17

     3

14

ANH4082

Viết 2

6

2

15

ANH4122

Viết 3

5

       3

16

ANH4162

Viết 4

3

2

17

ANH4282

Viết 5

1

       3

18

ANH2022

Ngữ pháp

3

0

19

ANH1072

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

0

 

2.      Khoa Tiếng Pháp

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Hướng xử lý

1

PHA4092

Viết 2

1

2

2

PHA4162

Nói 4

2

2

3

NNF1083

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5 (Pháp –Ngữ pháp/TH Dịch)

1

     3

4

NNFN1062

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3 (Pháp –Đọc)

26

         1

Tổng

3

 

 

 

 

 

 

3.      Khoa Tiếng Trung

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Hướng xử lý

1

TRU2022

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2

1

     3

2

TRU4052

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5

1

2

3

TRU4062

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6

1

2

4

TRU4123

Nghe – Nói 4

1

2

5

TRU4163

Đọc – Viết 4

1

2

6

TRU4072

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7

9

2

7

TRU4082

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8

16

2

8

NNC1062

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3 (Trung -Đọc)

1

0

9

NNC1083

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5 (Trung –Ngữ pháp/TH Dịch)

1

0

 

4.      Khoa Quốc tế học

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Hướng xử lý

1

NNQ1012

Nghe 1 (tiếng Anh)

1

      3

2

NNQ1062

Nghe 2 (tiếng Anh)

10

2

3

QTH4052

Nghe 4 (tiếng Anh)

8

2

4

QTH4092

Nghe 5 (tiếng Anh)

1

      3

5

QTH4062

Nói 4 (tiếng Anh)

3

2

6

NNQ1082

Đọc 2 (tiếng Anh)

13

2

7

QTH4032

Đọc 3 (tiếng Anh)

1

      3

8

QTH4072

Đọc 4 (tiếng Anh)

13

2

9

NNQ1092

Viết 2 (tiếng Anh)

3

2

10

QTH4082

Viết 4 (tiếng Anh)

1

2

11

ANH3032

Văn học Mỹ 1

5

4

12

ANH3012

Văn học Anh 1

4

4

5.      Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản; Khoa NN và VH Hàn Quốc

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Số lượng

Hướng xử lý

1

NHA4112

Nghe 1

1

     3

2

NHA4182

Đọc 3

1

     3

3

NHAA062

Ngôn ngữ và Văn hóa

1

0

4

NHAA032

Ngữ pháp văn bản

2

0

5

NHAA232

Thực hành dịch cơ bản 1

1

0

6

NNC1062

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3 (Trung – Đọc)

1

0

7

NHA4042

Tiếng Nhật tổng hợp I.4

1

    3

8

NHA4242

Thực hành dịch cơ bản 2

7

0

9

NHA4012

Tiếng Nhật tổng hợp I.1

7

    3

10

NHA4122

Nghe 2

32

          1

11

NHA4152

Nói 2

6

2

12

NHA4182

Đọc 2

41

          1

13

NHA4212

Viết 2

19

2

14

NHA4062

Tiếng Nhật tổng hợp II.1

22

          1   

15

NHA4072

Tiếng Nhật tổng hợp II.2

8

2

16

NHA4082

Tiếng Nhật tổng hợp II.3

30

          1

17

NHA4092

Tiếng Nhật tổng hợp II.4

19

2

18

NHA4102

Tiếng Nhật tổng hợp II.5

15

2

19

NNJ1052

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nhật –Nói)

2

0

20

NNJ1062

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3 (Nhật- Đọc)

3

0

20

NNK1062

Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3 (Hàn-Đọc)

4

0

 

                                                            GHI CHÚ

 

1.      GIẢI MÃ CÁC KÝ TỰ SỐ Ở CỘT “Hướng xử lý” trên bảng thống kê ở trên:

       1 : Tổ chức lớp tại học kỳ 3 năm học 2017-2018. Những SV có đơn học lại các học phần này lưu ý theo dõi  kế hoạch để đăng ký trực tuyến. Nếu số sv đăng ký và nộp học phí dưới 20, lớp HP sẽ bị hủy.

  2 : Cho phép SV học ghép với các lớp học phần khóa sau. Những SV có đơn học lại các học phần này sẽ được giới thiệu vào lớp  từ ngày 18 đến ngày 24.1.2018. (SV lưu ý tìm nhóm lớp thích hợp và có số SV đã đăng ký trong nhóm lớp không quá đầy, điền các thông tin vào mẫu giấy giới thiệu vào lớp sau đó đến phòng ĐT để được đăng ký vào danh sách và được giới thiệu vào lớp).

     3 : Chuyển sang kỳ 1 NH 2018-2019 sẽ xử lý. Những học phần này không được tổ chức giảng dạy tại kỳ 2 NH 2017-2018; trong lúc đó số SV có nhu cầu học lại không đủ để mở lớp. Vì vậy những trường hợp này chưa được xử lý  ở học kỳ này.

0 : Không xử lý. Những học phần này không phải là học phần Thực hành tiếng tích hợp. SV (đã) phải đăng ký trực tuyến hoặc xin xử lý sau đăng ký.

2.      MỞ LỚP HỌC RIÊNG:

 

  Những trường hợp SV có nguyện vọng học lại hoặc học cải thiện các học phần có hoặc không có trong bảng thống kê ở trên, nếu có lý do chính đáng, sinh viên phải nộp “Đơn đề nghị mở lớp học riêng” theo mẫu và được Phòng Đào tạo tư vấn việc tổ chức và tham gia lớp học riêng tại kỳ 3 NH 2017-2018 (đợt 2) theo quy định của nhà Trường (thời gian nhận đơn đề nghị mở lớp học riêng: từ  ngày 19 đến ngày 26.1.2018).

 

3.      KẾ HOẠCH TỔ CHỨC LỚP HỌC PHẦN KỲ 3 ĐỢT 2,  NH 2017-2018:

 

·         Thời gian đăng ký trực tuyến dự kiến từ ngày 1 đến ngày 9.2.2018.

 

·          Thời gian bắt đầu giảng dạy và học tập: từ 26.2.2018 (sau Tết Nguyên Đán).

Các thông báo khác: